Công ty TNHH MTV Thức ăn Thuỷ sản Mekong tực thuộc Tập Đoàn Hoàng Long được thành lập từ năm 2008. Toạ lạc tại xã Phú cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng tháp, với tổng diện tích sử dụng là 11 hecta. Chuyên sản xuất các loại thức ăn thuỷ sản với hai thương hiệu là HOÀNG LONG và MeKong. Công suất thiết kế của nhà máy sản xuất là 500.000 tấn/năm với hệ thống nhà xưởng sản xuất, kho chứa hàng, bến thủy nhập xuất hàng hóa, khuôn viên quy hoạch đồng bộ hiện đại, đáp ứng yêu cầu khắc khe trong quản lý chất lượng và bảo vệ môi trường.Qua 15 năm hoạt động và phát triển, với tôn chỉ tạo ra môi trường làm việc chuyên nghiệp, sáng tạo, thân thiện, không ngừng cải tiến ứng dụng khoa học vào sản xuất tạo ra sản phẩm tốt hơn, hiệu quả cho người nuôi trồng thuỷ sản. Công ty chú trọng đến việc đầu tư dây chuyền thiết bị đồng bộ, hiện đại thân thiện môi trường. Đồng thời tuyển dụng và đào tạo đội ngũ quản lý, kỹ sư, nhân viên vận hành, ... chuyên nghiệp, tâm huyết với nghề, nghiêm túc tuân thủ các tiêu chuẩn quản lý của quốc gia và quốc tế như: ISO, GLOBAL GAP, B.A.P, ... nhằm tạo ra môi trường làm việc, an sinh xã hội tốt, ổn định chất lượng sản phẩm. Phát triển bền vững cho doanh nghiệp và góp phần phát triển ngành thuỷ sản Việt Nam.
Ban lãnh đạo
Họ và tên
Chức vụ
Đặng Hoàng Phương
Tổng Giám đốc
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên
Đặng Hoàng Phương
Nguyên quán
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
100.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ)
A9 (100 - 200 tỷ)
A8 (200 - 400 tỷ)
A7 (400 - 600 tỷ)
A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ)
A4 (1000 - 1500 tỷ)
A3 (1500 - 2000 tỷ)
A2 (2000 - 2500 tỷ)
A1 (Trên 2500 tỷ)
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ)
E9 (100 - 200 tỷ)
E8 (200 - 400 tỷ)
E7 (400 - 600 tỷ)
E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ)
E4 (1000 - 1500 tỷ)
E3 (1500 - 2000 tỷ)
E2 (2000 - 2500 tỷ)
E1 (Trên 2500 tỷ)
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ)
R9 (100 - 200 tỷ)
R8 (200 - 400 tỷ)
R7 (400 - 600 tỷ)
R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ)
R4 (1000 - 1500 tỷ)
R3 (1500 - 2000 tỷ)
R2 (2000 - 2500 tỷ)
R1 (Trên 2500 tỷ)
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người)
L9 (100 - 200 người)
L8 (200 - 400 người)
L7 (400 - 600 người)
L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người)
L4 (1000 - 1500 người)
L3 (1500 - 2000 người)
L2 (2000 - 2500 người)
L1 (Trên 2500 người)
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25%
25%-m
m-25%
Top 25%
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Bottom 25%
25%-m
m-25%
Top 25%
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Bottom 25%
25%-m
m-25%
Top 25%
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25%
25%-m
m-25%
Top 25%
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 1120m(ROA) = 89m(ROE) = 400
TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi